Cấu thủ PFC Ludogorets Razgrad

Cầu thủ đội một

Tính đến 6 tháng 9 năm 2021[27]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TMSergio Padt
3HVAnton Nedyalkov (captain)
4HVCicinho
5HVGeorgi Terziev
6HVShaquille Pinas
7TVAlex Santana
8TVClaude Gonçalves
9Higinio Marín
10Elvis Manu
11Kiril Despodov
13Mavis Tchibota
19Pieros Sotiriou
22HVJordan Ikoko
SốVT Quốc giaCầu thủ
23TVShow
24HVOlivier Verdon
25TVStéphane Badji
29TVDorin Rotariu
30HVIhor Plastun
32HVJosué Sá
37TVBernard Tekpetey
45Dimitar Mitkov
64TVDominik Yankov
71TMKristijan Kahlina
82TVIvan Yordanov
88TVWanderson
95TVCauly

Cầu thủ cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TVSerkan Yusein (ở Beroe cho đên 30 tháng 6 năm 2022)
TVJorginho (ở Wisła Płock cho đến 30 tháng 6 năm 2022)
SốVT Quốc giaCầu thủ
Júnior Brandão (ở CRB cho đến 30 tháng 6 năm 2022)
  1. https://www.uefa.com/teamsandplayers/teams/club=2603104/profile/index.html
  2. “Ludogorets won the sixth title with a record breaking score!”. www.ludogorets.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  3. “Achievements, records & performance | PFC Ludogorets”. www.ludogorets.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  4. “"Лудогорец Арена" с най-модерното осветление”. Sportal.bg (bằng tiếng Bulgaria). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  5. ЕООД, Български футбол. “Лудогорец 1945 (Разград) | bgclubs.eu”. bgclubs.eu (bằng tiếng Bulgaria). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  6. UEFA.com (24 tháng 10 năm 2011). “Ludogorets crash the party in Bulgaria”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  7. UEFA.com (16 tháng 5 năm 2012). “Ludogorets clinch maiden Bulgarian Cup”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  8. “Third title in hall of fame | 2013/2014 | PFC Ludogorets”. www.ludogorets.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  9. “Ludogorets won the 9th consecutive Bulgarian championship title”. www.ludogorets.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  10. “Europa League: Ludogorets win 2-1 at Dinamo Zagreb in Group B”. Sky Sports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  11. “Europa League: Ludogorets progress after 4-3 victory over Lazio”. Sky Sports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  12. “Europa League: Valencia beat Ludogorets 1-0 to reach quarter-finals”. Sky Sports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  13. UEFA.com. “Diddeleng-Ludogorets 2015 History | UEFA Champions League”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  14. UEFA.com. “Partizan-Ludogorets 2015 History | UEFA Champions League”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  15. “Defender scores and saves in shootout win”. BBC Sport (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  16. 1 2 “Liverpool 2-1 Ludogorets Razgrad”. BBC Sport (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  17. UEFA.com. “Ludogorets-Real Madrid 2015 History | UEFA Champions League”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  18. “Ludogorets v Basel Live Commentary & Result, 22/10/2014, UEFA Champions League | Goal.com”. www.goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  19. UEFA.com (26 tháng 11 năm 2014). “Liverpool hit by late Ludogorets leveller”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  20. UEFA.com. “Ludogorets-CSKA Moskva 2020 History | UEFA Europa League”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  21. UEFA.com. “Ferencváros-Ludogorets 2020 History | UEFA Europa League”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  22. “PFC Ludogorets Razgrad”, Wikipedia (bằng tiếng Anh), 21 tháng 10 năm 2021, truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021
  23. “Take a look at the retro outfit Ludogorets will wear on the 75th anniversary”. www.ludogorets.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  24. “Лудогорец ще играе с Umbro през следващите два сезона”. www.ludogorets.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  25. topsport.bg (18 tháng 4 năm 2014). “Орлицата Фортуна в неизвестност!”. Topsport.bg (bằng tiếng bulgarian). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. Kassies, Bert. “UEFA Team Ranking 2022”. kassiesa.home.xs4all.nl. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2021.
  27. “Players : A team – PFC Ludogorets”. www.ludogorets.com. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2017.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: PFC Ludogorets Razgrad http://www.ludogorets.com/en/a-team/ https://sportal.bg/news-2020062711353386382 https://topsport.bg/other-side/orlitsata-fortuna-v... https://www.goal.com/en/match/ludogorets-v-basel/4... https://www.ludogorets.com/bg/ https://www.ludogorets.com/bg/news/?i=2133 https://www.ludogorets.com/en/hall-of-fame/2013-14... https://www.ludogorets.com/en/hall-of-fame/europea... https://www.ludogorets.com/en/news/?i=2043 https://www.ludogorets.com/en/news/?i=3564